-
STS2-240
Khối đầu cuối đa năng STS2 tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế IEC60947-7-1. Sử dụng vít có ổ cắm lục giác. Tiết diện: 2,5-300 mm2. Cmàu sắc:Trắng
Lợi thế
Gờ của bộ phận kẹp làm giảm điện trở tiếp xúc của bề mặt tiếp xúc
Có thể lắp trên thanh ray DIN TH35.
-
STS2-300
Khối đầu cuối đa năng STS2 tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế IEC60947-7-1. Sử dụng vít có ổ cắm lục giác. Tiết diện: 2,5-300 mm2. Cmàu sắc:Trắng
Lợi thế
Gờ của bộ phận kẹp làm giảm điện trở tiếp xúc của bề mặt tiếp xúc
Có thể lắp trên thanh ray DIN TH35.
-
STS2-185
Khối đầu cuối đa năng STS2 tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế IEC60947-7-1. Sử dụng vít có ổ cắm lục giác. Tiết diện: 2,5-300 mm2. Cmàu sắc:Trắng
Lợi thế
Gờ của bộ phận kẹp làm giảm điện trở tiếp xúc của bề mặt tiếp xúc
Có thể lắp trên thanh ray DIN TH35.
-
STS2-120
Khối đầu cuối đa năng STS2 tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế IEC60947-7-1. Sử dụng vít có ổ cắm lục giác. Tiết diện: 2,5-300 mm2. Cmàu sắc:Trắng
Lợi thế
Gờ của bộ phận kẹp làm giảm điện trở tiếp xúc của bề mặt tiếp xúc
Có thể lắp trên thanh ray DIN TH35.
-
STS2-95
Khối đầu cuối đa năng STS2 tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế IEC60947-7-1. Sử dụng vít có ổ cắm lục giác. Tiết diện: 2,5-300 mm2. Cmàu sắc:Trắng
Lợi thế
Gờ của bộ phận kẹp làm giảm điện trở tiếp xúc của bề mặt tiếp xúc
Có thể lắp trên thanh ray DIN TH35.
-
STS2-70
Khối đầu cuối đa năng STS2 tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế IEC60947-7-1. Sử dụng vít có ổ cắm lục giác. Tiết diện: 2,5-300 mm2. Cmàu sắc:Trắng
Lợi thế
Gờ của bộ phận kẹp làm giảm điện trở tiếp xúc của bề mặt tiếp xúc
Có thể lắp trên thanh ray DIN TH35.
-
STS2-35
Khối đầu cuối đa năng STS2 tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế IEC60947-7-1. Sử dụng vít có ổ cắm lục giác. Tiết diện: 2,5-300 mm2. Cmàu sắc:Trắng
Lợi thế
Gờ của bộ phận kẹp làm giảm điện trở tiếp xúc của bề mặt tiếp xúc
Có thể lắp trên thanh ray DIN TH35.